Pomislite! Vezali smo nasred polja snopove, kadli se najednom moj snop uspravi i stade uzgor. Uto se vaši snopovi okupe okolo i duboko se poklone mom snopu."
Chúng_ta đương ở ngoài đồng bó lúa, nầy bó lúa tôi đứng dựng lên, còn bó lúa của các anh đều đến ở chung_quanh, sấp mình xuống trước bó lúa tôi.
Anđeo Božji, koji je išao na čelu izraelskih četa, promijeni mjesto i stupi im za leđa. A i stup od oblaka pomakne se ispred njih i stade im za leđa.
Thiên_sứ của Ðức_Chúa_Trời đã đi trước trại quân của dân Y-sơ-ra-ên lộn lại đi_sau; còn trụ mây vốn đi trước trại quân, lại ở về sau;
I stade narod zlobno mrmljati u Jahvine uši. Kad to ču Jahve, planu gnjevom. Jahvin oganj izbi među njima i spali jedan kraj tabora.
Vả, dân sự bèn lằm bằm, và điều đó chẳng đẹp tại Ðức Giê-hô-va. Ðức Giê-hô-va nghe, cơn thạnh nộ Ngài nổi lên, lửa của Ðức Giê-hô-va cháy phừng phừng giữa dân sự và thiêu hóa đầu cùng trại quân.
I stade sunce i zaustavi se mjesec sve dok se nije narod osvetio neprijateljima svojim.
Mặt_trời bèn dừng, mặt_trăng liền ngừng, Cho_đến chừng dân_sự đã báo_thù quân nghịch mình.
I stade sunce nasred neba i nije se nagnulo k zapadu gotovo cio dan.
Mặt_trời dừng lại giữa trời, và không vội lặn ước một ngày trọn.
Abimelek usta noću sa svim svojim ljudima i stade u zasjedu oko Šekema u četiri čete.
Vậy, A-bi-mê-léc và cả đạo binh theo người đều chổi dậy ban_đêm, chia ra làm bốn đội, và mai_phục gần Si-chem.
Zato David potrča i stade na Filistejca, zgrabi njegov mač, izvuče ga iz korica i pogubi Filistejca odsjekavši mu glavu.
Ðoạn, Ða-vít chạy lại, xông vào mình người Phi-li-tin, lấy gươm của hắn và rút ra khỏi vỏ, giết hắn, và cắt đầu đi.
David prijeđe na drugu stranu i stade na vrh gore u nekoj daljini, tako da je među njima bio velik prostor.
Ðoạn, Ða-vít sang qua bên kia, dừng lại tại trên chót núi, xa trại quân. có một khoảng xa cách nhau.
Nato kralj David uđe u šator i stade pred Jahvom i pomoli se: "Tko sam ja, Gospode Jahve, i što je moj dom te si me doveo dovde?
Vua Ða-vít bèn đi đến hầu trước mặt Ðức Giê-hô-va, mà nói rằng: Lạy Chúa Giê-hô-va, tôi là ai, họ hàng tôi là gì, mà Chúa đã đem tôi đến nơi nầy?
Izraelski kralj Baša navali na Judeju i stade utvrđivati Ramu da spriječi svako kretanje judejskom kralju Asi.
Ba-ê-sa, vua Y-sơ-ra-ên, đi lên đánh Giu-đa, xây đồn_lũy Ra-ma, để làm cho dân_sự của A-sa, vua Giu-đa, không ra_vào nơi A-sa, vua Giu-đa được.
Tada uđe jedan duh i stade pred Jahvu. 'Ja ću ga', reče, 'zavesti.' Jahve ga upita: 'Kako?'
Bấy giờ, có một thần ra đứng trước mặt Ðức Giê-hô-va mà thưa rằng: Tôi sẽ đi dụ người. Ðức Giê-hô-va phán hỏi thần rằng: Dụ cách nào?
I tako Naaman stiže sa svojim konjima i kolima i stade pred vratima Elizejeve kuće.
Vậy, Na-a-man đến với ngựa và xe dừng tại cửa nhà Ê-li-sê.
Dođe on i stade preda nj i reče: "Tvoj sin Ben-Hadad, kralj aramejski, šalje me k tebi i pita hoće li ozdraviti od one bolesti."
Người đến ra mắt Ê-li-sê, mà thưa rằng: Con trai ông là Bên-Ha-đát, vua Sy-ri, đã sai tôi đến ông đặng hỏi rằng: Tôi sẽ được lành bịnh này chăng?
Tada kralj David dođe i stade pred Jahvu i reče: "Tko sam ja, o Bože Jahve, i što je moj dom te si me doveo dovde?
Vua Ða-vít vào, ngồi trước mặt Ðức Giê-hô-va, mà thưa rằng: Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ôi! tôi là ai và nhà tôi là gì, mà Chúa đem tôi đến đây?
Trideset i šeste godine Asina kraljevanja navali izraelski kralj Baša na Judeju i stade utvrđivati Ramu da spriječi svako kretanje judejskom kralju Asi.
Năm thứ ba_mươi sáu đời A-sa, Ba-ê-ba, vua Y-sơ-ra-ên, đi lên đánh Giu-đa, cất đồn_lũy Ra-ma, để làm cho dân_sự của A-sa, vua Giu-đa, không ra_vào được.
Jošafat se uplaši i stade tražiti Jahvu te oglasi post po svoj Judeji.
Giô-sa-phát sợ_hãi, và rao khắp xứ Giu-đa phải kiêng ăn một ngày.
A kad on zapovjedi čovjeku odjevenom u lan: "Uzmi ognja između točkova što su pod kerubinima", čovjek uđe i stade kraj točkova.
Khi Ðức Giê-hô-va đã truyền lịnh cho người mặc vải gai rằng: Hãy lấy lửa từ giữa khoảng các bánh xe quay chóng, giữa các chê-ru-bin, thì người vào và đứng bên một bánh xe.
Uto se Slava Jahvina vinu s praga Doma i stade nad kerubinima.
Sự vinh hiển Ðức Giê-hô-va ra khỏi ngạch cửa nhà, và đứng trên các chê-ru-bin.
Na tu se riječ ona smete i stade razmišljati kakav bi to bio pozdrav.
Ma-ri nghe_nói thì bối_rối, tự hỏi rằng lời chào ấy có_nghĩa gì.
A Zaharija, otac njegov, napuni se Duha Svetoga i stade prorokovati:
Bấy_giờ, Xa-cha-ri, cho con_trẻ ấy, được đầy_dẫy Ðức_Thánh_Linh, thì nói tiên_tri rằng:
i stade odostrag kod njegovih nogu. Sva zaplakana poče mu suzama kvasiti noge: kosom ih glave svoje otirala, cjelivala i mazala pomašću.
Người đứng đằng sau, nơi chơn Ðức_Chúa_Jêsus, khóc, sa người mắt trên chơn Ngài, rồi lấy tóc mình mà chùi; lại hôn chơn Ngài, và xức dầu thơm cho.
Usred blagdana uziđe Isus u Hram i stade naučavati.
Giữa kỳ lễ, Ðức_Chúa_Jêsus lên đền thờ dạy_dỗ.
U zoru eto ga opet u Hramu. Sav je narod hrlio k njemu. On sjede i stade poučavati.
Nhưng đến tảng_sáng, Ngài trở_lại đền thờ; cả dân_sự đều đến_cùng Ngài, Ngài bèn ngồi dạy_dỗ họ.
Filip tako siđe u grad samarijski i stade im propovijedati Krista.
Phi-líp cũng vậy, xuống trong thành Sa-ma-ri mà giảng về Ðấng_Christ tại đó.
U određeni dan sjede Herod odjeven u kraljevsko ruho na prijestol i stade im govoriti.
Ðến kỳ, vua Hê-rốt mặc áo chầu, ngồi trên ngai, truyền phán giữa công_chúng.
Pavao ispruži ruku i stade se braniti:
Phao-lô bèn giơ tay ra, chữa cho mình như_vầy:
1.6073927879333s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?